Bồ Tát -- tiếng Pāḷi là Bodhisatta, tiếng Sanskrit là Bodhisatvā
Bodhi: giác, giác ngộ; satta, satvā: chúng sanh hữu tình
Người Trung Hoa phiên âm ra là Bồ Đề Tát Đỏa ( chữ satvā đọc là ‘sát
toa’); gọi gọn lại là Bồ Tát
Bồ Tát = Giác Hữu Tình: là chúng sanh ý thức được giác ngộ. Chỉ mới ý
thức thôi, đang trên đường tìm cầu sự giác ngộ, chứ không phải là chúng sanh đã
giác ngộ. Họ ý thức sự giác ngộ này trên ba cơ sở: Bịnh, Lão, Tử. Và thế là họ đi tầm cầu con đường
thoát ra khỏi Bịnh, Lão, Tử.
No comments:
Post a Comment